Loại máy : một chiều Inverter cao cấp
Công suất :18.000 BTU
xuất xứ : Malaysia
Giá :18,700,000 VND ( Đã có VAT )
Bảo hành :12 tháng toàn bộ máy 07 năm cho bloc
Khuyến mại : Tặng gói bảo dưỡng miễn phí định kỳ 02 năm,vận chuyển nội thành
Liên hệ : ĐT 0976125181: Hotline 02436 463 453
TÓM TẮT TÍNH NĂNG
Chúng tôi cải thiện chất lượng không khí để giúp bạn cải thiện chất lượng cuộc sống.
Máy điều Hòa không khí Panasonic không chỉ mang đến các giải pháp làm mát hoặc sưởi ấm, mà còn nhiều hơn thế.
Chúng tôi muốn tạo ra giải pháp Total Air (Tổng lượng không khí) để cải thiện chất lượng không khí trong nhà, nhằm mang đến cuộc sống khỏe mạnh và tốt đẹp hơn.
Ngày càng được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như đường sắt, ô tô, khách sạn và bệnh viện.
Panasonic cam kết cải thiện chất lượng không khí bằng công nghệ nanoe™.
Điều quan trọng là hãy chăm chút MỘT thứ mà chúng ta tiêu thụ nhiều nhất ...
Công nghệ nanoe-G loại bỏ các hạt bụi nhỏ như PM2.5 một cách hiệu quả. Lọc sạch môi trường sống của bạn để hít thở dễ chịu hơn.
điện cực nguyên tử hóa của nanoe-G tạo ra 3 nghìn tỷ i-ôn âm sau đó lan truyền bằng gió i-ôn tự nhiên để bắt những hạt lơ lửng.
Cách thức nanoe-G loại bỏ các hạt bụi
bộ phát i-ôn nanoe-G phát ra các i-ôn âm.
Các i-ôn âm đi kèm với các hạt bụi.
Các hạt này sẽ được đưa trở lại bộ lọc không khí.
Vô hiệu hóa 99% vi khuẩn và vi rút có trong màng lọc.
(1) Loại bỏ các hạt lơ lửng (Tới 99%)
(2) Hiệu quả vô hiệu hóa tại màng lọc (Tới 99%)
Hít thở không khí trong lành
Lọc sạch khi NGẮT làm mát
Trong thời gian vắng mặt
Bật chế độ nanoe™ để tiếp tục lọc và khử mùi trong nhà khi bạn đi vắng.
Luồng gió nén đi XA HƠN, NHANH HƠNAEROWINGS được điều khiển bởi 2 động cơ độc lập và cánh đảo gió đôi độc lập. Luồng khí gió được vận chuyển với tốc độ nhanh hơn, lan rộng hơn nữa ở mức độ tập trung.
Luồng GIÓ dễ chịu
Luồng gió dễ chịu tạo cảm giác mát mẻ thoải mái từ phía trên. Giúp bạn cảm thấy thoải mái cả ngày mà không bị gió lạnh thổi trực tiếp vào người.
Làm lạnh nhanh
Khi bắt đầu, AEROWINGS nghiêng xuống và tập trung làm mát trực tiếp để giảm nhiệt ngay lập tức. Cùng với máy nén Inverter công suất cao - P-TECh, CÁC DÒNG AERO có thể đạt đến nhiệt độ cài đặt nhanh hơn
iAUTO-X cung cấp khả năng làm mát tức thì mạnh mẽ nhờ sử dụng Công nghệ tăng cường nhiệt của Panasonic (P-TECh) cho phép máy nén đạt được tần suất tối đa trong thời gian ngắn nhất ngay từ khi khởi động. Điều này cho phép bạn tận hưởng không khí mát lạnh ngay khi bật máy.
Chất làm lạnh bền vững
Các chất làm lạnh thông dụng trong hệ thống điều hòa không khí đã tham gia đáng kể vào sự gia tăng của hiệu ứng nhà kính và làm suy giảm tầng ozone, do đó gây nguy hiểm cho môi trường của chúng ta.
Kiểm soát nhiệt độ chính xác
Công nghệ INVERTER của Panasonic giúp giảm thiểu điện năng tiêu thụ bằng cách thay đổi tốc độ quay của máy nén theo sự thay đổi nhiệt độ nhằm giảm thiểu sự giao động nhiệt độ để bạn có thể thoải mái tận hưởng không khí mát mẻ.
PAM (Điều biến biên độ xung) giúp tăng công suất điện ra để đẩy nhanh tốc độ quay của máy nén ngay khi khởi động mang lại luồng khí mát mạnh mẽ. Khi đạt đến nhiệt độ cài đặt, PWM (Sóng điều biến độ rộng xung) điều khiển tốc độ máy nén để duy trì nhiệt độ thiết lập giúp tạo ra bầu không khí thoải mái mà không lãng phí điện năng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
MÁY INVERTER CAO CẤP CU/CS-U18TKH-8
MODEL (50Hz) | Khối trong nhà | CS-U18TKH-8 | |
---|---|---|---|
Khối ngoài trời | CU-U18TKH-8 | ||
Công suất làm lạnh | (nhỏ nhất-lớn nhất) | kW | 5.20 (1.10-6.00) |
(nhỏ nhất-lớn nhất) | Btu/giờ | 17,700 (3,750-20,500) | |
Chỉ số hiệu suất năng lượng (CSPF) | 6.56 | ||
EER | (nhỏ nhất-lớn nhất) | W/W | 3.82 (3.79-3.49) |
Thông số điện | Điện áp | V | 220 |
Cường độ dòng điện | A | 6.6 | |
Điện vào (nhỏ nhất-lớn nhất) | W | 1,360 (290-1,720) | |
Khử ẩm | L/giờ | 2.9 | |
(Pt/giờ) | 6.1 | ||
Lưu thông khí | Khối trong nhà | m³/phút (ft³/phút) | 19.1 (675) |
Khối ngoài trời | m³/phút (ft³/phút) | 36.0 (1,270) | |
Độ ồn | Khối trong nhà (H / L / Q-Lo) | dB (A) | 45/32/29 |
Khối ngoài trời (H / L) | dB (A) | 50 | |
Kích thước | Cao | mm | 302 (619) |
inch | 11-29/32 (24-3/8) | ||
Rộng | mm | 1,120 (824) | |
inch | 44-1/8 (32-15/32) | ||
Sâu | mm | 241 (299) | |
inch | 9-1/2 (11-25/32) | ||
Khối lượng tịnh | Khối trong nhà | kg (lb) | 12 (26) |
Khối ngoài trời | kg (lb) | 37 (82) | |
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng | mm | Ø 6.35 |
inch | 1/4 | ||
Ống ga | mm | Ø 15.88 | |
inch | 5/8 | ||
Nối dài ống | Chiều dài ống chuẩn | m | 10 |
Chiều dài ống tối đa | m | 30 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 20 | |
Lượng môi chất lạnh ga cần bổ sung* | g/m | 25 | |
Nguồn cấp điện | Khối trong nhà |