Loại máy : 1 chiều inverter
Công suất : 48.000BTU
Xuất xứ : Thái lan
Giá : 49,500,000 VND(ĐK dây ) / 50,700,000 ( ĐK từ xa)
Bảo hành : Chính hãng 24 Tháng cho toàn bộ máy và 4 năm cho bloc
Khuyến mại : Vận chuyển trong nội thành hà nội
Liên hệ:
- Hotline: 0976 125 181
- ĐT: 02466 816 987
Điều hoà âm trần Cassete Daikin 48000 btu 1 chiều Inverter ga R32 dễ dàng thích nghi với mọi không gian lắp đặt, kiểu dáng nhỏ gọn, thẩm mỹ, vận hành êm ái không gây ra tiếng ồn. Hoàn toàn dễ dàng lắp đặt chiếm rất ít diện tích của căn phòng, dễ dàng tháo ra bảo dưỡng, vệ sinh.
Nhờ vào sự kết hợp của các công nghệ tiết kiệm năng lượng, CSPF của sản phẩm đạt được từ 4.85 đến 6.47
Thoải mái gia tăng với sản phẩm inverter.
Inverter thực hiện điều khiển tần số biến đổi là nhân tố quyết định hiệu suất làm việc của máy điều hòa.
Daikin tự tin đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng nhờ vào dãy dàn lạnh đa dạng về cả kiểu dáng và nguồn điện.
So với model không Inverter trước đây, dàn nóng mới nhỏ gọn hơn với chiều cao chỉ còn 990mm. Dễ dàng lắp đặt ở những nơi không gian bị giới hạn, trong khi vẫn duy trì được hiệu suất tiết kiệm năng lượng CSPF cao
Để nâng cao độ bền bằng cách cải thiện khả năng chịu đựng ăn mòn do muối và ô nhiễm không khí, dàn trao đổi nhiệt được xử lý chống ăn mòn (đã được xử lý sơ bộ bằng acryl) được sử dụng cho dàn trao đổi nhiệt tại dàn nóng.
50 | 60 | 71 | 100 | 125 | 140 | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Model | Dàn lạnh | FCF50CVM | FCF60CVM | FCF71CVM | FCF100CVM | FCF125CVM | FCF140CVM |
Dàn nóng | RZF50CV2V | RZF60CV2V | RZF71CV2V | RZF100CVM | RZF125CVM | RZF140CVM | |
Điện nguồn | 1 Pha, 220V, 50Hz | 1 Pha, 220-240V / 220-230V, 50Hz / 60Hz | |||||
Công suất lạnh *1,2 Danh định (Tối thiểu - Tối đa) |
kW | 5.0 (3.2-5.6) |
6.0 (3.2-6.0) |
7.1 (3.2-8.0) |
10.0 (5.0-11.2) |
12.5 (5.7-14.0) |
14.0 (6.2-15.5) |
Btu/h | 17,100 (10,900-19,100) |
20,500 (10,900-20,500) |
24,200 (10,900-27,300) |
34,100 (17,100-38,200) |
42,700 (19,500-47,800) |
47,800 (21,200-52,900) |
|
Điện năng tiêu thụ | kW | 1.14 | 1.53 | 1.93 | 2.97 | 4.18 | 5.47 |
COP | W/W | 4.39 | 3.92 | 3.68 | 3.37 | 2.99 | 2.56 |
CSPF | Wh/Wh | 6.60 | 6.31 | 6.17 | 5.50 | 5.15 | 5.00 |
Dàn lạnh | FCF50CVM | FCF60CVM | FCF71CVM | FCF100CVM | FCF125CVM | FCF140CVM | |
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp) | dB(A) | 37.0 / 34.5 / 32.0 / 29.5 / 27.5 | 45.0 / 41.5 / 38.0 / 35.0 / 32.5 | 46.0 / 43.0 / 40.0 / 36.0 / 32.5 | |||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 256 X 840 X 840 | 298 X 840 X 840 | ||||
Khối lượng | Kg | 22 | 24 | ||||
Dàn nóng | RZF50CV2V | RZF60CV2V | RZF71CV2V | RZF100CVM | RZF125CVM | RZF140CVM | |
Độ ồn *3 | dB(A) | 48 | 49 | 52 | 54 | ||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 595 X 845 X 300 | 695 X 930 X 350 | 990 X 940 X 320 | |||
Khối lượng | Kg | 41 | 48 | 64 |
71 | 100 | 125 | 140 | ||
---|---|---|---|---|---|
Model | Dàn lạnh | FCF71CVM | FCF100CVM | FCF125CVM | FCF140CVM |
Dàn nóng | RZF71CYM | RZF100CYM | RZF125CYM | RZF140CYM | |
Điện nguồn | 3 Pha, 380-415V / 380V, 50Hz / 60Hz | ||||
Công suất lạnh *1,2 Danh định (Tối thiểu - Tối đa) |
kW | 7.1 (3.2-8.0) |
10.0 (5.0-11.2) |
12.5 (5.7-14.0) |
14.0 (6.2-15.5) |
Btu/h | 24,200 (10,900-27,300) |
34,100 (17,100-38,200) |
42,700 (19,500-47,800) |
47,800 (21,200-52,900) |
|
Điện năng tiêu thụ | kW | 1.93 | 2.97 | 4.18 | 5.47 |
COP | W/W | 3.68 | 3.37 | 2.99 | 2.56 |
CSPF | Wh/Wh | 6.17 | 5.50 | 5.15 | 5.00 |
Dàn lạnh | FCF71CVM | FCF100CVM | FCF125CVM | FCF140CVM | |
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp) | dB(A) | 37.0 / 34.5 / 32.0 / 29.5 / 27.5 | 45.0 / 41.5 / 38.0 / 35.0 / 32.5 | 46.0 / 43.0 / 40.0 / 36.0 / 32.5 | |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 256 X 840 X 840 | 298 X 840 X 840 | ||
Khối lượng | Kg | 22 | 24 | ||
Dàn nóng | RZF71CYM | RZF100CYM | RZF125CYM | RZF140CYM | |
Độ ồn *3 | dB(A) | 48 | 49 | 52 | 54 |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 695 X 930 X 350 | 990 X 940 X 320 | ||
Khối lượng | Kg | 48 | 64 |
Lưu ý: *1Công suất làm lạnh danh định dựa trên các điều kiện sau: nhiệt độ phòng 27°CDB, 19.0°CWB; nhiệt độ ngoài trời 35°CDB, 24°CWB và chiều dài đường ống tương đương 7.5 m (nằm ngang). *2Công suất là giá trị thực, đã khấu trừ nhiệt từ các động cơ quạt dàn lạnh. *3Giá trị quy đổi phòng không dội âm, đo theo thông số và tiêu chuẩn JIS. Giá trị có thể thay đổi trong vận hành thực tế do tác động của điều kiện xung quanh. |
Điện máy Duy Khoa hiện có rất nhiều mẫu điều hòa âm trần được khuyến mãi, mức giá đảm bảo thấp nhất hiện nay. Đặc biệt hơn chúng tôi còn có nhiều phần quà khi khách hàng mua máy điều hòa âm trần tại cửa hàng Điện máy Duy Khoa. Nhanh tay liên hệ với chúng tôi theo số điện thoại: 0976125181
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH TM & DV KT DUY KHOA
VPGD: Số 11, Ngõ 116, Nguyễn Xiển, Thanh Xuân, HN
Email: dienlanhduykhoa@gmail.com
Website: https://dienmayduykhoa.com